TẢI GIẢ VPR |
|
TỔNG ĐÀI NEC |
|
|
|
|
Giải pháp tích hợp PABX NEC |
|
|
|
VIỄN THÔNG VIỆT PRO |
|
Nhà cung cấp chuyên nghiệp: |
|
Tải giả DC, tải giả AC 1 phase, 3 phase |
|
Chuyên tổng đài NEC |
|
Hậu mãi tốt nhất Việt Nam |
|
Khách truy cập |
|
|
|
|
|
|
|
Tải giả điện tử VPR D110A-100 |
|
|
|
1. Kết cấu cơ khí:
- Điện trở dạng thanh, từ 10A trở lên có cánh tản nhiệt
- 08 quạt quạt làm mát nhanh
- Vỏ làm bằng thép chịu nhiệt phủ sơn tỉnh điện
- Di chuyển linh động bằng 4 bánh xe
- Kích thước nhỏ gọn
- Dây dẫn loại chịu được nhiệt độ cao phù hợp với nhiệt độ làm việc của thiết bị
- Có vách ngăn cách nhiệt ở buồng điện trở
- Các vị trí đấu nối bằng Bulông không gỉ sét (inox hay hợp kim đồng)
- Thanh dẫn làm bằng đồng nguyên chất
- Cáp thử tải dùng loại cáp mềm ép đầu cosse 2 đầu đảm bảo chịu được dòng xả maximum
- Vị trí đấu nối cáp thử tải vào thiết bị thuận lợi và an toàn.
- Các linh kiện được bố trí phù hợp, chắc chắn, dễ dàng trong thao tác sử dụng và di chuyển
- Kích thước (mm): 300 x 355 x 695 (ngang x cao x dài)
|
|
|
2. Tính năng |
- Dòng xả danh định từ 10A - 100A (tham khảo bảng bên dưới)
- Chịu được chế độ làm việc 24/24
- Sử dụng nguồn phụ trợ 100-220V AC (OPTION)
- Công suất tiêu thụ max 130W
- Điều khiển bằng vi xử lý
- Điện áp hoạt động: 0-140 VDC
- Độ phân giải 0.25A
- Thiết lập chế độ xả ổn dòng, ổn công suất
- Thiết lập thời gian lấy mẫu
- Khả năng linh động cài đặt thông số bảo vệ: Bảo vệ thấp áp, bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ quá tải…
- Màn hình LCD hiển thị dòng điện, điện áp, nhiệt độ theo thời gian...
|
|
Dòng xả cực đại theo điện áp nguồn cấp cho tải giả điện tử VPR D110A-100 |
Điệp áp nguồn cấp |
130V |
125V |
120V |
115V |
110V |
95V |
90V |
85V |
80V |
dòng xả (BE 110200) |
118.2 |
113.6 |
109.1 |
104.5 |
100.0 |
86.4 |
81.8 |
77.3 |
72.7 |
dòng xả (BE111090) |
106.4 |
102.3 |
98.2 |
94.1 |
90.0 |
77.7 |
73.6 |
69.5 |
65.5 |
dòng xả (BE111080) |
94.5 |
90.9 |
87.3 |
83.6 |
80.0 |
69.1 |
65.5 |
61.8 |
58.2 |
dòng xả (BE111070) |
82.7 |
79.5 |
76.4 |
73.2 |
70.0 |
60.5 |
57.3 |
54.1 |
50.9 |
dòng xả (BE111060) |
70.9 |
68.2 |
65.5 |
62.7 |
60.0 |
51.8 |
49.1 |
46.4 |
43.6 |
dòng xả (BE111050) |
59.1 |
56.8 |
54.5 |
52.3 |
50.0 |
43.2 |
40.9 |
38.6 |
36.4 |
dòng xả (BE111040) |
47.3 |
45.5 |
43.6 |
41.8 |
40.0 |
34.5 |
32.7 |
30.9 |
29.1 |
dòng xả (BE111030) |
35.5 |
34.1 |
32.7 |
31.4 |
30.0 |
25.9 |
24.5 |
23.2 |
21.8 |
dòng xả (BE111020) |
23.6 |
22.7 |
21.8 |
20.9 |
20.0 |
17.3 |
16.4 |
15.5 |
14.5 |
dòng xả (BE112110) |
11.8 |
11.4 |
10.9 |
10.5 |
10.0 |
8.6 |
8.2 |
7.7 |
7.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tải giả điện cơ VPR D110-100 |
|
|
|
|
1. Kết cấu cơ khí: |
- Quạt làm mát sử dụng nguồn điện xoay chiều phụ trợ 220VAC
- Điện trở cánh tản nhiệt, dây quấn dạng thanh, công nghệ VPR-G8
- Kích thước nhỏ gọn, di chuyển linh động bằng 4 bánh xe
- Vỏ bằng thép, sơn tĩnh điện chịu nhiệt bền bỉ.
- Thanh dẫn điện bằng đồng nguyên chất.
- Dây dẫn điện chịu được nhiệt độ cao phù hợp với môi trường làm việc ở nhiệt độ cao khi thử tải.
- Ngăn cách nhiệt với buồng điện trở.
- Các vị trí đấu nối bằng inox hay hợp kim đồng
- Cáp thử tải dùng loại cáp mềm ép đầu cosse 2 đầu đảm bảo chịu được dòng xả maximum
- Vị trí đấu nối cáp thử tải vào thiết bị thuận lợi và an toàn.
- Các linh kiện được bố trí phù hợp, chắn chắn, dễ dàng trong thao tác sử dụng và di chuyển
- Cấp phụ tải (tham khảo chi tiết theo BE code)
- Trọng lượng xấp xỉ 18kg
- Kích thước (mm): 300 x 355 x 690 (ngang x cao x dài)
|
|
|
|
2. Tính năng |
- Dòng xả danh định từ 10A - 100A (tham khảo bảng bên dưới)
- Hiển thị dòng điện và điện áp bằng đồng hồ kỹ thuật số
- MCCB đóng ngắt và bảo vệ dòng tổng cho tải (option)
- Đặt dòng xả tải bằng ACB với độ phân giải 0.5 Ampere
- 08 quạt làm mát nhanh
- Chế độ làm việc 24/24
|
|
Dòng xả cực đại theo điện áp nguồn cấp cho tải giả cơ VPR D110-100 |
Điệp áp nguồn cấp |
130V |
125V |
120V |
115V |
110V |
95V |
90V |
85V |
80V |
dòng xả (BE 0110200) |
118.2 |
113.6 |
109.1 |
104.5 |
100.0 |
86.4 |
81.8 |
77.3 |
72.7 |
dòng xả (BE011090) |
106.4 |
102.3 |
98.2 |
94.1 |
90.0 |
77.7 |
73.6 |
69.5 |
65.5 |
dòng xả (BE011080) |
94.5 |
90.9 |
87.3 |
83.6 |
80.0 |
69.1 |
65.5 |
61.8 |
58.2 |
dòng xả (BE011070) |
82.7 |
79.5 |
76.4 |
73.2 |
70.0 |
60.5 |
57.3 |
54.1 |
50.9 |
dòng xả (BE011060) |
70.9 |
68.2 |
65.5 |
62.7 |
60.0 |
51.8 |
49.1 |
46.4 |
43.6 |
dòng xả (BE011050) |
59.1 |
56.8 |
54.5 |
52.3 |
50.0 |
43.2 |
40.9 |
38.6 |
36.4 |
dòng xả (BE011040) |
47.3 |
45.5 |
43.6 |
41.8 |
40.0 |
34.5 |
32.7 |
30.9 |
29.1 |
dòng xả (BE011030) |
35.5 |
34.1 |
32.7 |
31.4 |
30.0 |
25.9 |
24.5 |
23.2 |
21.8 |
dòng xả (BE011020) |
23.6 |
22.7 |
21.8 |
20.9 |
20.0 |
17.3 |
16.4 |
15.5 |
14.5 |
dòng xả (BE011010) |
11.8 |
11.4 |
10.9 |
10.5 |
10.0 |
8.6 |
8.2 |
7.7 |
7.3 |
|
|
|
|
|
Một số tải điện tử thông dụng |
|
VPR D48A-100 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 100 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
VPR D48A-200 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 200 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
VPR D48A-300 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 300 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
VPR D48A-400 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 400 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
VPR D48A-500 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 500 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
|
|
Một số tải cơ thông dụng |
|
VPR D48-100 : tải giả cơ, dòng xả danh định 100A, điện áp xả 0-60V DC |
|
VPR D48-200 : tải giả cơ, dòng xả danh định 200A, điện áp xả 0-60V DC |
|
VPR D48-300 : tải giả cơ, dòng xả danh định 300A, điện áp xả 0-60V DC |
|
VPR D48-400 : tải giả cơ, dòng xả danh định 400A, điện áp xả 0-60V DC |
|
VPR D48-500 : tải giả cơ, dòng xả danh định 500A, điện áp xả 0-60V DC |
|