TẢI GIẢ VPR |
|
TỔNG ĐÀI NEC |
|
|
|
|
Giải pháp tích hợp PABX NEC |
|
|
|
VIỄN THÔNG VIỆT PRO |
|
Nhà cung cấp chuyên nghiệp: |
|
Tải giả DC, tải giả AC 1 phase, 3 phase |
|
Chuyên tổng đài NEC |
|
Hậu mãi tốt nhất Việt Nam |
|
Khách truy cập |
|
|
|
|
|
|
|
Tải giả điện tử VPR D48A-400 |
|
|
|
1. Kết cấu cơ khí:
- Điện trở dạng thanh, từ 10A trở lên có cánh tản nhiệt
- 08 quạt quạt làm mát nhanh
- Vỏ làm bằng thép chịu nhiệt phủ sơn tỉnh điện
- Di chuyển linh động bằng 4 bánh xe
- Kích thước nhỏ gọn
- Dây dẫn loại chịu được nhiệt độ cao phù hợp với nhiệt độ làm việc của thiết bị
- Có vách ngăn cách nhiệt ở buồng điện trở
- Các vị trí đấu nối bằng Bulông không gỉ sét (inox hay hợp kim đồng)
- Thanh dẫn làm bằng đồng nguyên chất
- Cáp thử tải dùng loại cáp mềm ép đầu cosse 2 đầu đảm bảo chịu được dòng xả maximum
- Vị trí đấu nối cáp thử tải vào thiết bị thuận lợi và an toàn.
- Các linh kiện được bố trí phù hợp, chắc chắn, dễ dàng trong thao tác sử dụng và di chuyển
- Kích thước (mm): 300 x 355 x 695 (ngang x cao x dài)
|
|
|
2. Tính năng |
- Dòng xả danh định từ 310A - 400A (tham khảo bảng bên dưới)
- Chịu được chế độ làm việc 24/24
- Sử dụng nguồn phụ trợ 100-240V AC (OPTION)
- Công suất tiêu thụ max 130W
- Điều khiển bằng vi xử lý
- Điện áp hoạt động: 0-60 VDC
- Độ phân giải 0.25A
- Thiết lập chế độ xả ổn dòng, ổn công suất
- Thiết lập thời gian lấy mẫu
- Khả năng linh động cài đặt thông số bảo vệ: Bảo vệ thấp áp, bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ quá tải…
- Màn hình LCD hiển thị dòng điện, điện áp, nhiệt độ theo thời gian...
|
|
|
|
|
Dòng xả cực đại theo điện áp nguồn cấpcho tải giả điện tử VPR D48A-400 |
Điệp áp nguồn cấp |
60V |
58V |
56V |
54V |
52V |
50V |
48V |
46V |
44V |
42V |
40V |
dòng xả (BE 148400) |
500.0 |
483.3 |
466.7 |
450.0 |
433.3 |
416.7 |
400.0 |
383.3 |
366.7 |
350.0 |
333.3 |
dòng xả (BE 148390) |
487.5 |
471.3 |
455.0 |
438.8 |
422.5 |
406.3 |
390.0 |
373.8 |
357.5 |
341.3 |
325.0 |
dòng xả (BE 148380) |
475.0 |
459.2 |
443.3 |
427.5 |
411.7 |
395.8 |
380.0 |
364.2 |
348.3 |
332.5 |
316.7 |
dòng xả (BE 148370) |
462.5 |
447.1 |
431.7 |
416.3 |
400.8 |
385.4 |
370.0 |
354.6 |
339.2 |
323.8 |
308.3 |
dòng xả (BE 148360) |
450.0 |
435.0 |
420.0 |
405.0 |
390.0 |
375.0 |
360.0 |
345.0 |
330.0 |
315.0 |
300.0 |
dòng xả (BE 148350) |
437.5 |
422.9 |
408.3 |
393.8 |
379.2 |
364.6 |
350.0 |
335.4 |
320.8 |
306.3 |
291.7 |
dòng xả (BE 148340) |
425.0 |
410.8 |
396.7 |
382.5 |
368.3 |
354.2 |
340.0 |
325.8 |
311.7 |
297.5 |
283.3 |
dòng xả (BE 148330) |
412.5 |
398.8 |
385.0 |
371.3 |
357.5 |
343.8 |
330.0 |
316.3 |
302.5 |
288.8 |
275.0 |
dòng xả (BE 148320) |
400.0 |
386.7 |
373.3 |
360.0 |
346.7 |
333.3 |
320.0 |
306.7 |
293.3 |
280.0 |
266.7 |
dòng xả (BE 148310) |
387.5 |
374.6 |
361.7 |
348.8 |
335.8 |
322.9 |
310.0 |
297.1 |
284.2 |
271.3 |
258.3 |
|
|
|
|
Tải giả điện cơ VPR D48-400 |
|
|
|
|
1. Kết cấu cơ khí: |
- Quạt làm mát sử dụng nguồn điện xoay chiều phụ trợ 220VAC
- Điện trở cánh tản nhiệt, dây quấn dạng thanh, công nghệ VPR-G8
- Kích thước nhỏ gọn, di chuyển linh động bằng 4 bánh xe
- Vỏ bằng thép, sơn tĩnh điện chịu nhiệt bền bỉ.
- Thanh dẫn điện bằng đồng nguyên chất.
- Dây dẫn điện chịu được nhiệt độ cao phù hợp với môi trường làm việc ở nhiệt độ cao khi thử tải.
- Ngăn cách nhiệt với buồng điện trở.
- Các vị trí đấu nối bằng inox hay hợp kim đồng
- Cáp thử tải dùng loại cáp mềm ép đầu cosse 2 đầu đảm bảo chịu được dòng xả maximum
- Vị trí đấu nối cáp thử tải vào thiết bị thuận lợi và an toàn.
- Các linh kiện được bố trí phù hợp, chắn chắn, dễ dàng trong thao tác sử dụng và di chuyển
- Cấp phụ tải (tham khảo chi tiết theo BE code)
- Trọng lượng xấp xỉ 18kg
- Kích thước (mm): 300 x 355 x 690 (ngang x cao x dài)
|
|
|
|
2. Tính năng |
- Dòng xả danh định từ 310A - 400A (tham khảo bảng bên dưới)
- Hiển thị dòng điện và điện áp bằng đồng hồ kỹ thuật số
- MCCB đóng ngắt và bảo vệ dòng tổng cho tải (option)
- Đặt dòng xả tải bằng ACB với độ phân giải 0.5 Ampere
- 08 quạt làm mát nhanh
- Chế độ làm việc 24/24
|
|
Dòng xả cực đại theo điện áp nguồn cấpcho tải giả cơ VPR D48-400 |
Điệp áp nguồn cấp |
60V |
58V |
56V |
54V |
52V |
50V |
48V |
46V |
44V |
42V |
40V |
dòng xả (BE 148400) |
500.0 |
483.3 |
466.7 |
450.0 |
433.3 |
416.7 |
400.0 |
383.3 |
366.7 |
350.0 |
333.3 |
dòng xả (BE 048390) |
487.5 |
471.3 |
455.0 |
438.8 |
422.5 |
406.3 |
390.0 |
373.8 |
357.5 |
341.3 |
325.0 |
dòng xả (BE 048380) |
475.0 |
459.2 |
443.3 |
427.5 |
411.7 |
395.8 |
380.0 |
364.2 |
348.3 |
332.5 |
316.7 |
dòng xả (BE 048370) |
462.5 |
447.1 |
431.7 |
416.3 |
400.8 |
385.4 |
370.0 |
354.6 |
339.2 |
323.8 |
308.3 |
dòng xả (BE 048360) |
450.0 |
435.0 |
420.0 |
405.0 |
390.0 |
375.0 |
360.0 |
345.0 |
330.0 |
315.0 |
300.0 |
dòng xả (BE 048350) |
437.5 |
422.9 |
408.3 |
393.8 |
379.2 |
364.6 |
350.0 |
335.4 |
320.8 |
306.3 |
291.7 |
dòng xả (BE 048340) |
425.0 |
410.8 |
396.7 |
382.5 |
368.3 |
354.2 |
340.0 |
325.8 |
311.7 |
297.5 |
283.3 |
dòng xả (BE 048330) |
412.5 |
398.8 |
385.0 |
371.3 |
357.5 |
343.8 |
330.0 |
316.3 |
302.5 |
288.8 |
275.0 |
dòng xả (BE 048320) |
400.0 |
386.7 |
373.3 |
360.0 |
346.7 |
333.3 |
320.0 |
306.7 |
293.3 |
280.0 |
266.7 |
dòng xả (BE 048310) |
387.5 |
374.6 |
361.7 |
348.8 |
335.8 |
322.9 |
310.0 |
297.1 |
284.2 |
271.3 |
258.3 |
|
|
|
|
|
Một số tải điện tử thông dụng |
|
VPR D48A-100 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 100 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
VPR D48A-200 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 200 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
VPR D48A-300 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 300 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
VPR D48A-400 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 400 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
VPR D48A-500 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 500 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
|
|
Một số tải cơ thông dụng |
|
VPR D48-100 : tải giả cơ, dòng xả danh định 100A, điện áp xả 0-60V DC |
|
VPR D48-200 : tải giả cơ, dòng xả danh định 200A, điện áp xả 0-60V DC |
|
VPR D48-300 : tải giả cơ, dòng xả danh định 300A, điện áp xả 0-60V DC |
|
VPR D48-400 : tải giả cơ, dòng xả danh định 400A, điện áp xả 0-60V DC |
|
VPR D48-500 : tải giả cơ, dòng xả danh định 500A, điện áp xả 0-60V DC |
|