TẢI GIẢ VPR |
|
TỔNG ĐÀI NEC |
|
|
|
|
Giải pháp tích hợp PABX NEC |
|
|
|
VIỄN THÔNG VIỆT PRO |
|
Nhà cung cấp chuyên nghiệp: |
|
Tải giả DC, tải giả AC 1 phase, 3 phase |
|
Chuyên tổng đài NEC |
|
Hậu mãi tốt nhất Việt Nam |
|
Khách truy cập |
|
|
|
|
|
|
|
Tải giả điện tử VPR D110A-300 |
|
|
|
1. Kết cấu cơ khí:
- Điện trở dạng thanh, từ 10A trở lên có cánh tản nhiệt
- 08 quạt quạt làm mát nhanh
- Vỏ làm bằng thép chịu nhiệt phủ sơn tỉnh điện
- Di chuyển linh động bằng 4 bánh xe
- Kích thước nhỏ gọn
- Dây dẫn loại chịu được nhiệt độ cao phù hợp với nhiệt độ làm việc của thiết bị
- Có vách ngăn cách nhiệt ở buồng điện trở
- Các vị trí đấu nối bằng Bulông không gỉ sét (inox hay hợp kim đồng)
- Thanh dẫn làm bằng đồng nguyên chất
- Cáp thử tải dùng loại cáp mềm ép đầu cosse 2 đầu đảm bảo chịu được dòng xả maximum
- Vị trí đấu nối cáp thử tải vào thiết bị thuận lợi và an toàn.
- Các linh kiện được bố trí phù hợp, chắc chắn, dễ dàng trong thao tác sử dụng và di chuyển
- Kích thước (mm): 300 x 355 x 695 (ngang x cao x dài)
|
|
|
2. Tính năng |
- Dòng xả danh định từ 210A - 300A (tham khảo bảng bên dưới)
- Chịu được chế độ làm việc 24/24
- Sử dụng nguồn phụ trợ 100-220V AC (OPTION)
- Công suất tiêu thụ max 130W
- Điều khiển bằng vi xử lý
- Điện áp hoạt động: 0-140 VDC
- Độ phân giải 0.25A
- Thiết lập chế độ xả ổn dòng, ổn công suất
- Thiết lập thời gian lấy mẫu
- Khả năng linh động cài đặt thông số bảo vệ: Bảo vệ thấp áp, bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ quá tải…
- Màn hình LCD hiển thị dòng điện, điện áp, nhiệt độ theo thời gian...
|
|
Dòng xả cực đại theo điện áp nguồn cấp cho tải giả điện tử VPR D110A-300 |
Điệp áp nguồn cấp |
130V |
125V |
120V |
115V |
110V |
95V |
90V |
85V |
80V |
dòng xả (BE 1110300) |
354.5 |
340.9 |
327.3 |
313.6 |
300.0 |
259.1 |
245.5 |
231.8 |
218.2 |
dòng xả (BE 1110290) |
342.7 |
329.5 |
316.4 |
303.2 |
290.0 |
250.5 |
237.3 |
224.1 |
210.9 |
dòng xả (BE 1110280) |
330.9 |
318.2 |
305.5 |
292.7 |
280.0 |
241.8 |
229.1 |
216.4 |
203.6 |
dòng xả (BE 1110270) |
319.1 |
306.8 |
294.5 |
282.3 |
270.0 |
233.2 |
220.9 |
208.6 |
196.4 |
dòng xả (BE 1110260) |
307.3 |
295.5 |
283.6 |
271.8 |
260.0 |
224.5 |
212.7 |
200.9 |
189.1 |
dòng xả (BE 1110250) |
295.5 |
284.1 |
272.7 |
261.4 |
250.0 |
215.9 |
204.5 |
193.2 |
181.8 |
dòng xả (BE 1110240) |
283.6 |
272.7 |
261.8 |
250.9 |
240.0 |
207.3 |
196.4 |
185.5 |
174.5 |
dòng xả (BE 1110230) |
271.8 |
261.4 |
250.9 |
240.5 |
230.0 |
198.6 |
188.2 |
177.7 |
167.3 |
dòng xả (BE 1110220) |
260.0 |
250.0 |
240.0 |
230.0 |
220.0 |
190.0 |
180.0 |
170.0 |
160.0 |
dòng xả (BE 1110210) |
248.2 |
238.6 |
229.1 |
219.5 |
210.0 |
181.4 |
171.8 |
162.3 |
152.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tải giả điện cơ VPR D110-300 |
|
|
|
|
1. Kết cấu cơ khí: |
- Quạt làm mát sử dụng nguồn điện xoay chiều phụ trợ 220VAC
- Điện trở cánh tản nhiệt, dây quấn dạng thanh, công nghệ VPR-G8
- Kích thước nhỏ gọn, di chuyển linh động bằng 4 bánh xe
- Vỏ bằng thép, sơn tĩnh điện chịu nhiệt bền bỉ.
- Thanh dẫn điện bằng đồng nguyên chất.
- Dây dẫn điện chịu được nhiệt độ cao phù hợp với môi trường làm việc ở nhiệt độ cao khi thử tải.
- Ngăn cách nhiệt với buồng điện trở.
- Các vị trí đấu nối bằng inox hay hợp kim đồng
- Cáp thử tải dùng loại cáp mềm ép đầu cosse 2 đầu đảm bảo chịu được dòng xả maximum
- Vị trí đấu nối cáp thử tải vào thiết bị thuận lợi và an toàn.
- Các linh kiện được bố trí phù hợp, chắn chắn, dễ dàng trong thao tác sử dụng và di chuyển
- Cấp phụ tải (tham khảo chi tiết theo BE code)
- Trọng lượng xấp xỉ 18kg
- Kích thước (mm): 300 x 355 x 690 (ngang x cao x dài)
|
|
|
|
2. Tính năng |
- Dòng xả danh định từ 210A - 300A (tham khảo bảng bên dưới)
- Hiển thị dòng điện và điện áp bằng đồng hồ kỹ thuật số
- MCCB đóng ngắt và bảo vệ dòng tổng cho tải (option)
- Đặt dòng xả tải bằng ACB với độ phân giải 0.5 Ampere
- 08 quạt làm mát nhanh
- Chế độ làm việc 24/24
|
|
Dòng xả cực đại theo điện áp nguồn cấp cho tải giả cơ VPR D110-300 |
Điệp áp nguồn cấp |
130V |
125V |
120V |
115V |
110V |
95V |
90V |
85V |
80V |
dòng xả (BE 0110300) |
354.5 |
340.9 |
327.3 |
313.6 |
300.0 |
259.1 |
245.5 |
231.8 |
218.2 |
dòng xả (BE 0110290) |
342.7 |
329.5 |
316.4 |
303.2 |
290.0 |
250.5 |
237.3 |
224.1 |
210.9 |
dòng xả (BE 0110280) |
330.9 |
318.2 |
305.5 |
292.7 |
280.0 |
241.8 |
229.1 |
216.4 |
203.6 |
dòng xả (BE 0110270) |
319.1 |
306.8 |
294.5 |
282.3 |
270.0 |
233.2 |
220.9 |
208.6 |
196.4 |
dòng xả (BE 0110260) |
307.3 |
295.5 |
283.6 |
271.8 |
260.0 |
224.5 |
212.7 |
200.9 |
189.1 |
dòng xả (BE 0110250) |
295.5 |
284.1 |
272.7 |
261.4 |
250.0 |
215.9 |
204.5 |
193.2 |
181.8 |
dòng xả (BE 0110240) |
283.6 |
272.7 |
261.8 |
250.9 |
240.0 |
207.3 |
196.4 |
185.5 |
174.5 |
dòng xả (BE 0110230) |
271.8 |
261.4 |
250.9 |
240.5 |
230.0 |
198.6 |
188.2 |
177.7 |
167.3 |
dòng xả (BE 0110220) |
260.0 |
250.0 |
240.0 |
230.0 |
220.0 |
190.0 |
180.0 |
170.0 |
160.0 |
dòng xả (BE 0110210) |
248.2 |
238.6 |
229.1 |
219.5 |
210.0 |
181.4 |
171.8 |
162.3 |
152.7 |
|
|
|
|
|
Một số tải điện tử thông dụng |
|
VPR D48A-100 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 100 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
VPR D48A-200 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 200 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
VPR D48A-300 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 300 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
VPR D48A-400 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 400 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
VPR D48A-500 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 500 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
|
|
Một số tải cơ thông dụng |
|
VPR D48-100 : tải giả cơ, dòng xả danh định 100A, điện áp xả 0-60V DC |
|
VPR D48-200 : tải giả cơ, dòng xả danh định 200A, điện áp xả 0-60V DC |
|
VPR D48-300 : tải giả cơ, dòng xả danh định 300A, điện áp xả 0-60V DC |
|
VPR D48-400 : tải giả cơ, dòng xả danh định 400A, điện áp xả 0-60V DC |
|
VPR D48-500 : tải giả cơ, dòng xả danh định 500A, điện áp xả 0-60V DC |
|