TẢI GIẢ VPR |
|
TỔNG ĐÀI NEC |
|
|
|
|
Giải pháp tích hợp PABX NEC |
|
|
|
VIỄN THÔNG VIỆT PRO |
|
Nhà cung cấp chuyên nghiệp: |
|
Tải giả DC, tải giả AC 1 phase, 3 phase |
|
Chuyên tổng đài NEC |
|
Hậu mãi tốt nhất Việt Nam |
|
Khách truy cập |
|
|
|
|
|
|
|
Tải giả điện tử VPR D24A-100 |
|
|
|
1. Kết cấu cơ khí:
- Điện trở dạng thanh, từ 10A trở lên có cánh tản nhiệt
- 08 quạt quạt làm mát nhanh
- Vỏ làm bằng thép chịu nhiệt phủ sơn tỉnh điện
- Di chuyển linh động bằng 4 bánh xe
- Kích thước nhỏ gọn
- Dây dẫn loại chịu được nhiệt độ cao phù hợp với nhiệt độ làm việc của thiết bị
- Có vách ngăn cách nhiệt ở buồng điện trở
- Các vị trí đấu nối bằng Bulông không gỉ sét (inox hay hợp kim đồng)
- Thanh dẫn làm bằng đồng nguyên chất
- Cáp thử tải dùng loại cáp mềm ép đầu cosse 2 đầu đảm bảo chịu được dòng xả maximum
- Vị trí đấu nối cáp thử tải vào thiết bị thuận lợi và an toàn.
- Các linh kiện được bố trí phù hợp, chắc chắn, dễ dàng trong thao tác sử dụng và di chuyển
- Kích thước (mm): 300 x 355 x 695 (ngang x cao x dài)
|
|
|
2. Tính năng |
- Dòng xả danh định từ 10A - 100A (tham khảo bảng bên dưới)
- Chịu được chế độ làm việc 24/24
- Sử dụng nguồn phụ trợ 100-240V AC (OPTION)
- Công suất tiêu thụ max 130W
- Điều khiển bằng vi xử lý
- Điện áp hoạt động: 0-30 VDC
- Độ phân giải 0.25A
- Thiết lập chế độ xả ổn dòng, ổn công suất
- Thiết lập thời gian lấy mẫu
- Khả năng linh động cài đặt thông số bảo vệ: Bảo vệ thấp áp, bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ quá tải…
- Màn hình LCD hiển thị dòng điện, điện áp, nhiệt độ theo thời gian...
|
|
Dòng xả cực đại theo điện áp nguồn cấp cho tải giả điện tử VPR D24A-100 |
Điệp áp nguồn cấp |
60V |
58V |
56V |
54V |
52V |
50V |
48V |
46V |
44V |
42V |
40V |
dòng xả (BE 124100) |
250.0 |
241.7 |
233.3 |
225.0 |
216.7 |
208.3 |
200.0 |
191.7 |
183.3 |
175.0 |
166.7 |
dòng xả (BE 12490) |
225.0 |
217.5 |
210.0 |
202.5 |
195.0 |
187.5 |
180.0 |
172.5 |
165.0 |
157.5 |
150.0 |
dòng xả (BE 12480) |
200.0 |
193.3 |
186.7 |
180.0 |
173.3 |
166.7 |
160.0 |
153.3 |
146.7 |
140.0 |
133.3 |
dòng xả (BE 12470) |
175.0 |
169.2 |
163.3 |
157.5 |
151.7 |
145.8 |
140.0 |
134.2 |
128.3 |
122.5 |
116.7 |
dòng xả (BE 12460) |
150.0 |
145.0 |
140.0 |
135.0 |
130.0 |
125.0 |
120.0 |
115.0 |
110.0 |
105.0 |
100.0 |
dòng xả (BE 12450) |
125.0 |
120.8 |
116.7 |
112.5 |
108.3 |
104.2 |
100.0 |
95.8 |
91.7 |
87.5 |
83.3 |
dòng xả (BE 12440) |
100.0 |
96.7 |
93.3 |
90.0 |
86.7 |
83.3 |
80.0 |
76.7 |
73.3 |
70.0 |
66.7 |
dòng xả (BE 12430) |
75.0 |
72.5 |
70.0 |
67.5 |
65.0 |
62.5 |
60.0 |
57.5 |
55.0 |
52.5 |
50.0 |
dòng xả (BE 12420) |
50.0 |
48.3 |
46.7 |
45.0 |
43.3 |
41.7 |
40.0 |
38.3 |
36.7 |
35.0 |
33.3 |
dòng xả (BE 12410) |
25.0 |
24.2 |
23.3 |
22.5 |
21.7 |
20.8 |
20.0 |
19.2 |
18.3 |
17.5 |
16.7 |
|
|
|
|
|
|
|
Tải giả điện cơ VPR D24-100 |
|
|
|
|
1. Kết cấu cơ khí: |
- Quạt làm mát sử dụng nguồn điện xoay chiều phụ trợ 220VAC
- Điện trở cánh tản nhiệt, dây quấn dạng thanh, công nghệ VPR-G8
- Kích thước nhỏ gọn, di chuyển linh động bằng 4 bánh xe
- Vỏ bằng thép, sơn tĩnh điện chịu nhiệt bền bỉ.
- Thanh dẫn điện bằng đồng nguyên chất.
- Dây dẫn điện chịu được nhiệt độ cao phù hợp với môi trường làm việc ở nhiệt độ cao khi thử tải.
- Ngăn cách nhiệt với buồng điện trở.
- Các vị trí đấu nối bằng inox hay hợp kim đồng
- Cáp thử tải dùng loại cáp mềm ép đầu cosse 2 đầu đảm bảo chịu được dòng xả maximum
- Vị trí đấu nối cáp thử tải vào thiết bị thuận lợi và an toàn.
- Các linh kiện được bố trí phù hợp, chắn chắn, dễ dàng trong thao tác sử dụng và di chuyển
- Cấp phụ tải (tham khảo chi tiết theo BE code)
- Trọng lượng xấp xỉ 18kg
- Kích thước (mm): 300 x 355 x 690 (ngang x cao x dài)
|
|
|
|
2. Tính năng |
- Dòng xả danh định từ 10A - 100A (tham khảo bảng bên dưới)
- Hiển thị dòng điện và điện áp bằng đồng hồ kỹ thuật số
- MCCB đóng ngắt và bảo vệ dòng tổng cho tải (option)
- Đặt dòng xả tải bằng ACB với độ phân giải 0.5 Ampere
- 08 quạt làm mát nhanh
- Chế độ làm việc 24/24
|
|
Dòng xả cực đại theo điện áp nguồn cấp cho tải giả cơ VPR D24-100 |
Điệp áp nguồn cấp |
60V |
58V |
56V |
54V |
52V |
50V |
48V |
46V |
44V |
42V |
40V |
dòng xả (BE 024100) |
250.0 |
241.7 |
233.3 |
225.0 |
216.7 |
208.3 |
200.0 |
191.7 |
183.3 |
175.0 |
166.7 |
dòng xả (BE 02490) |
225.0 |
217.5 |
210.0 |
202.5 |
195.0 |
187.5 |
180.0 |
172.5 |
165.0 |
157.5 |
150.0 |
dòng xả (BE 02480) |
200.0 |
193.3 |
186.7 |
180.0 |
173.3 |
166.7 |
160.0 |
153.3 |
146.7 |
140.0 |
133.3 |
dòng xả (BE 02470) |
175.0 |
169.2 |
163.3 |
157.5 |
151.7 |
145.8 |
140.0 |
134.2 |
128.3 |
122.5 |
116.7 |
dòng xả (BE 02460) |
150.0 |
145.0 |
140.0 |
135.0 |
130.0 |
125.0 |
120.0 |
115.0 |
110.0 |
105.0 |
100.0 |
dòng xả (BE 02450) |
125.0 |
120.8 |
116.7 |
112.5 |
108.3 |
104.2 |
100.0 |
95.8 |
91.7 |
87.5 |
83.3 |
dòng xả (BE 02440) |
100.0 |
96.7 |
93.3 |
90.0 |
86.7 |
83.3 |
80.0 |
76.7 |
73.3 |
70.0 |
66.7 |
dòng xả (BE 02430) |
75.0 |
72.5 |
70.0 |
67.5 |
65.0 |
62.5 |
60.0 |
57.5 |
55.0 |
52.5 |
50.0 |
dòng xả (BE 02420) |
50.0 |
48.3 |
46.7 |
45.0 |
43.3 |
41.7 |
40.0 |
38.3 |
36.7 |
35.0 |
33.3 |
dòng xả (BE 02410) |
25.0 |
24.2 |
23.3 |
22.5 |
21.7 |
20.8 |
20.0 |
19.2 |
18.3 |
17.5 |
16.7 |
|
|
|
|
|
Một số tải điện tử thông dụng |
|
VPR D48A-100 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 100 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
VPR D48A-200 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 200 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
VPR D48A-300 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 300 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
VPR D48A-400 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 400 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
VPR D48A-500 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 500 Ampe, điện áp xả 0-60 volt DC |
|
|
|
Một số tải cơ thông dụng |
|
VPR D48-100 : tải giả cơ, dòng xả danh định 100A, điện áp xả 0-60V DC |
|
VPR D48-200 : tải giả cơ, dòng xả danh định 200A, điện áp xả 0-60V DC |
|
VPR D48-300 : tải giả cơ, dòng xả danh định 300A, điện áp xả 0-60V DC |
|
VPR D48-400 : tải giả cơ, dòng xả danh định 400A, điện áp xả 0-60V DC |
|
VPR D48-500 : tải giả cơ, dòng xả danh định 500A, điện áp xả 0-60V DC |
|