TẢI GIẢ VPR |
|
TỔNG ĐÀI NEC |
|
|
|
|
Giải pháp tích hợp PABX NEC |
|
|
|
VIỄN THÔNG VIỆT PRO |
|
Nhà cung cấp chuyên nghiệp: |
|
Tải giả DC, tải giả AC 1 phase, 3 phase |
|
Chuyên tổng đài NEC |
|
Hậu mãi tốt nhất Việt Nam |
|
Khách truy cập |
|
|
|
|
|
|
|
Tải giả điện tử VPR D12A-100 |
|
|
|
1. Kết cấu cơ khí:
- Điện trở dạng thanh, từ 10A trở lên có cánh tản nhiệt
- 08 quạt quạt làm mát nhanh
- Vỏ làm bằng thép chịu nhiệt phủ sơn tỉnh điện
- Di chuyển linh động bằng 4 bánh xe
- Kích thước nhỏ gọn
- Dây dẫn loại chịu được nhiệt độ cao phù hợp với nhiệt độ làm việc của thiết bị
- Có vách ngăn cách nhiệt ở buồng điện trở
- Các vị trí đấu nối bằng Bulông không gỉ sét (inox hay hợp kim đồng)
- Thanh dẫn làm bằng đồng nguyên chất
- Cáp thử tải dùng loại cáp mềm ép đầu cosse 2 đầu đảm bảo chịu được dòng xả maximum
- Vị trí đấu nối cáp thử tải vào thiết bị thuận lợi và an toàn.
- Các linh kiện được bố trí phù hợp, chắc chắn, dễ dàng trong thao tác sử dụng và di chuyển
- Kích thước (mm): 300 x 355 x 695 (ngang x cao x dài)
|
|
|
2. Tính năng |
- Dòng xả danh định từ 10A - 100A (tham khảo bảng bên dưới)
- Chịu được chế độ làm việc 24/24
- Sử dụng nguồn phụ trợ 100-220V AC (OPTION)
- Công suất tiêu thụ max 130W
- Điều khiển bằng vi xử lý
- Điện áp hoạt động: 0-16 VDC
- Độ phân giải 0.25A
- Thiết lập chế độ xả ổn dòng, ổn công suất
- Thiết lập thời gian lấy mẫu
- Khả năng linh động cài đặt thông số bảo vệ: Bảo vệ thấp áp, bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ quá tải…
- Màn hình LCD hiển thị dòng điện, điện áp, nhiệt độ theo thời gian...
|
|
Dòng xả cực đại theo điện áp nguồn cấp cho tải giả điện tử VPR D12A-100 |
Điệp áp nguồn cấp |
16V |
15V |
14V |
13V |
12V |
11V |
10V |
9V |
8V |
dòng xả (BE 112100) |
133.3 |
125.0 |
116.7 |
108.3 |
100.0 |
91.7 |
83.3 |
75.0 |
66.7 |
dòng xả (BE11290) |
120.0 |
112.5 |
105.0 |
97.5 |
90.0 |
82.5 |
75.0 |
67.5 |
60.0 |
dòng xả (BE11280) |
106.7 |
100.0 |
93.3 |
86.7 |
80.0 |
73.3 |
66.7 |
60.0 |
53.3 |
dòng xả (BE11270) |
93.3 |
87.5 |
81.7 |
75.8 |
70.0 |
64.2 |
58.3 |
52.5 |
46.7 |
dòng xả (BE11260) |
80.0 |
75.0 |
70.0 |
65.0 |
60.0 |
55.0 |
50.0 |
45.0 |
40.0 |
dòng xả (BE11250) |
66.7 |
62.5 |
58.3 |
54.2 |
50.0 |
45.8 |
41.7 |
37.5 |
33.3 |
dòng xả (BE11240) |
53.3 |
50.0 |
46.7 |
43.3 |
40.0 |
36.7 |
33.3 |
30.0 |
26.7 |
dòng xả (BE11230) |
40.0 |
37.5 |
35.0 |
32.5 |
30.0 |
27.5 |
25.0 |
22.5 |
20.0 |
dòng xả (BE11220) |
26.7 |
25.0 |
23.3 |
21.7 |
20.0 |
18.3 |
16.7 |
15.0 |
13.3 |
dòng xả (BE11210) |
13.3 |
12.5 |
11.7 |
10.8 |
10.0 |
9.2 |
8.3 |
7.5 |
6.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tải giả điện cơ VPR D12-100 |
|
|
|
|
1. Kết cấu cơ khí: |
- Quạt làm mát sử dụng nguồn điện xoay chiều phụ trợ 220VAC
- Điện trở cánh tản nhiệt, dây quấn dạng thanh, công nghệ VPR-G8
- Kích thước nhỏ gọn, di chuyển linh động bằng 4 bánh xe
- Vỏ bằng thép, sơn tĩnh điện chịu nhiệt bền bỉ.
- Thanh dẫn điện bằng đồng nguyên chất.
- Dây dẫn điện chịu được nhiệt độ cao phù hợp với môi trường làm việc ở nhiệt độ cao khi thử tải.
- Ngăn cách nhiệt với buồng điện trở.
- Các vị trí đấu nối bằng inox hay hợp kim đồng
- Cáp thử tải dùng loại cáp mềm ép đầu cosse 2 đầu đảm bảo chịu được dòng xả maximum
- Vị trí đấu nối cáp thử tải vào thiết bị thuận lợi và an toàn.
- Các linh kiện được bố trí phù hợp, chắn chắn, dễ dàng trong thao tác sử dụng và di chuyển
- Cấp phụ tải (tham khảo chi tiết theo BE code)
- Trọng lượng xấp xỉ 18kg
- Kích thước (mm): 300 x 355 x 690 (ngang x cao x dài)
|
|
|
|
2. Tính năng |
- Dòng xả danh định từ 10A - 100A (tham khảo bảng bên dưới)
- Hiển thị dòng điện và điện áp bằng đồng hồ kỹ thuật số
- MCCB đóng ngắt và bảo vệ dòng tổng cho tải (option)
- Đặt dòng xả tải bằng ACB với độ phân giải 0.5 Ampere
- 08 quạt làm mát nhanh
- Chế độ làm việc 24/24
|
|
Dòng xả cực đại theo điện áp nguồn cấp cho tải giả cơ VPR D12-100 |
Điệp áp nguồn cấp |
16V |
15V |
14V |
13V |
12V |
11V |
10V |
9V |
8V |
dòng xả (BE 012100) |
133.3 |
125.0 |
116.7 |
108.3 |
100.0 |
91.7 |
83.3 |
75.0 |
66.7 |
dòng xả (BE01290) |
120.0 |
012.5 |
105.0 |
97.5 |
90.0 |
82.5 |
75.0 |
67.5 |
60.0 |
dòng xả (BE01280) |
106.7 |
100.0 |
93.3 |
86.7 |
80.0 |
73.3 |
66.7 |
60.0 |
53.3 |
dòng xả (BE01270) |
93.3 |
87.5 |
81.7 |
75.8 |
70.0 |
64.2 |
58.3 |
52.5 |
46.7 |
dòng xả (BE01260) |
80.0 |
75.0 |
70.0 |
65.0 |
60.0 |
55.0 |
50.0 |
45.0 |
40.0 |
dòng xả (BE01250) |
66.7 |
62.5 |
58.3 |
54.2 |
50.0 |
45.8 |
41.7 |
37.5 |
33.3 |
dòng xả (BE01240) |
53.3 |
50.0 |
46.7 |
43.3 |
40.0 |
36.7 |
33.3 |
30.0 |
26.7 |
dòng xả (BE01230) |
40.0 |
37.5 |
35.0 |
32.5 |
30.0 |
27.5 |
25.0 |
22.5 |
20.0 |
dòng xả (BE01220) |
26.7 |
25.0 |
23.3 |
21.7 |
20.0 |
18.3 |
16.7 |
15.0 |
13.3 |
dòng xả (BE01210) |
13.3 |
12.5 |
11.7 |
10.8 |
10.0 |
9.2 |
8.3 |
7.5 |
6.7 |
|
|
|
|
|
Một số tải điện tử thông dụng |
|
VPR D12A-100 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 100 Ampe, điện áp xả 0-16 volt DC |
|
VPR D12A-200 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 200 Ampe, điện áp xả 0-16 volt DC |
|
VPR D12A-300 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 300 Ampe, điện áp xả 0-16 volt DC |
|
VPR D12A-400 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 400 Ampe, điện áp xả 0-16 volt DC |
|
VPR D12A-500 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 500 Ampe, điện áp xả 0-16 volt DC |
|
|
|
Một số tải cơ thông dụng |
|
VPR D12-100 : tải giả cơ, dòng xả danh định 100A, điện áp xả 0-16V DC |
|
VPR D12-200 : tải giả cơ, dòng xả danh định 200A, điện áp xả 0-16V DC |
|
VPR D12-300 : tải giả cơ, dòng xả danh định 300A, điện áp xả 0-16V DC |
|
VPR D12-400 : tải giả cơ, dòng xả danh định 400A, điện áp xả 0-16V DC |
|
VPR D12-500 : tải giả cơ, dòng xả danh định 500A, điện áp xả 0-16V DC |
|