TẢI GIẢ VPR |
|
TỔNG ĐÀI NEC |
|
|
|
|
Giải pháp tích hợp PABX NEC |
|
|
|
VIỄN THÔNG VIỆT PRO |
|
Nhà cung cấp chuyên nghiệp: |
|
Tải giả DC, tải giả AC 1 phase, 3 phase |
|
Chuyên tổng đài NEC |
|
Hậu mãi tốt nhất Việt Nam |
|
Khách truy cập |
|
|
|
|
|
|
|
Tải giả điện tử VPR D12A-300 |
|
|
|
1. Kết cấu cơ khí:
- Điện trở dạng thanh, từ 10A trở lên có cánh tản nhiệt
- 08 quạt quạt làm mát nhanh
- Vỏ làm bằng thép chịu nhiệt phủ sơn tỉnh điện
- Di chuyển linh động bằng 4 bánh xe
- Kích thước nhỏ gọn
- Dây dẫn loại chịu được nhiệt độ cao phù hợp với nhiệt độ làm việc của thiết bị
- Có vách ngăn cách nhiệt ở buồng điện trở
- Các vị trí đấu nối bằng Bulông không gỉ sét (inox hay hợp kim đồng)
- Thanh dẫn làm bằng đồng nguyên chất
- Cáp thử tải dùng loại cáp mềm ép đầu cosse 2 đầu đảm bảo chịu được dòng xả maximum
- Vị trí đấu nối cáp thử tải vào thiết bị thuận lợi và an toàn.
- Các linh kiện được bố trí phù hợp, chắc chắn, dễ dàng trong thao tác sử dụng và di chuyển
- Kích thước (mm): 300 x 355 x 695 (ngang x cao x dài)
|
|
|
2. Tính năng |
- Dòng xả danh định từ 210A - 300A (tham khảo bảng bên dưới)
- Chịu được chế độ làm việc 24/24
- Sử dụng nguồn phụ trợ 100-220V AC (OPTION)
- Công suất tiêu thụ max 130W
- Điều khiển bằng vi xử lý
- Điện áp hoạt động: 0-16 VDC
- Độ phân giải 0.25A
- Thiết lập chế độ xả ổn dòng, ổn công suất
- Thiết lập thời gian lấy mẫu
- Khả năng linh động cài đặt thông số bảo vệ: Bảo vệ thấp áp, bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ quá tải…
- Màn hình LCD hiển thị dòng điện, điện áp, nhiệt độ theo thời gian...
|
|
Dòng xả cực đại theo điện áp nguồn cấp cho tải giả điện tử VPR D12A-300 |
Điệp áp nguồn cấp |
16V |
15V |
14V |
13V |
12V |
11V |
10V |
9V |
8V |
dòng xả (BE 112200) |
400.0 |
375.0 |
350.0 |
325.0 |
300.0 |
275.0 |
250.0 |
225.0 |
200.0 |
dòng xả (BE112190) |
386.7 |
362.5 |
338.3 |
314.2 |
290.0 |
265.8 |
241.7 |
217.5 |
193.3 |
dòng xả (BE112180) |
373.3 |
350.0 |
326.7 |
303.3 |
280.0 |
256.7 |
233.3 |
210.0 |
186.7 |
dòng xả (BE112170) |
360.0 |
337.5 |
315.0 |
292.5 |
270.0 |
247.5 |
225.0 |
202.5 |
180.0 |
dòng xả (BE112160) |
346.7 |
325.0 |
303.3 |
281.7 |
260.0 |
238.3 |
216.7 |
195.0 |
173.3 |
dòng xả (BE112150) |
333.3 |
312.5 |
291.7 |
270.8 |
250.0 |
229.2 |
208.3 |
187.5 |
166.7 |
dòng xả (BE112140) |
320.0 |
300.0 |
280.0 |
260.0 |
240.0 |
220.0 |
200.0 |
180.0 |
160.0 |
dòng xả (BE112130) |
306.7 |
287.5 |
268.3 |
249.2 |
230.0 |
210.8 |
191.7 |
172.5 |
153.3 |
dòng xả (BE112120) |
293.3 |
275.0 |
256.7 |
238.3 |
220.0 |
201.7 |
183.3 |
165.0 |
146.7 |
dòng xả (BE112110) |
280.0 |
262.5 |
245.0 |
227.5 |
210.0 |
192.5 |
175.0 |
157.5 |
140.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tải giả điện cơ VPR D12-300 |
|
|
|
|
1. Kết cấu cơ khí: |
- Quạt làm mát sử dụng nguồn điện xoay chiều phụ trợ 220VAC
- Điện trở cánh tản nhiệt, dây quấn dạng thanh, công nghệ VPR-G8
- Kích thước nhỏ gọn, di chuyển linh động bằng 4 bánh xe
- Vỏ bằng thép, sơn tĩnh điện chịu nhiệt bền bỉ.
- Thanh dẫn điện bằng đồng nguyên chất.
- Dây dẫn điện chịu được nhiệt độ cao phù hợp với môi trường làm việc ở nhiệt độ cao khi thử tải.
- Ngăn cách nhiệt với buồng điện trở.
- Các vị trí đấu nối bằng inox hay hợp kim đồng
- Cáp thử tải dùng loại cáp mềm ép đầu cosse 2 đầu đảm bảo chịu được dòng xả maximum
- Vị trí đấu nối cáp thử tải vào thiết bị thuận lợi và an toàn.
- Các linh kiện được bố trí phù hợp, chắn chắn, dễ dàng trong thao tác sử dụng và di chuyển
- Cấp phụ tải (tham khảo chi tiết theo BE code)
- Trọng lượng xấp xỉ 18kg
- Kích thước (mm): 300 x 355 x 690 (ngang x cao x dài)
|
|
|
|
2. Tính năng |
- Dòng xả danh định từ 210A - 300A (tham khảo bảng bên dưới)
- Hiển thị dòng điện và điện áp bằng đồng hồ kỹ thuật số
- MCCB đóng ngắt và bảo vệ dòng tổng cho tải (option)
- Đặt dòng xả tải bằng ACB với độ phân giải 0.5 Ampere
- 08 quạt làm mát nhanh
- Chế độ làm việc 24/24
|
|
Dòng xả cực đại theo điện áp nguồn cấp cho tải giả cơ VPR D12-300 |
Điệp áp nguồn cấp |
16V |
15V |
14V |
13V |
12V |
11V |
10V |
9V |
8V |
dòng xả (BE 012200) |
400.0 |
375.0 |
350.0 |
325.0 |
300.0 |
275.0 |
250.0 |
225.0 |
200.0 |
dòng xả (BE012190) |
386.7 |
362.5 |
338.3 |
314.2 |
290.0 |
265.8 |
241.7 |
217.5 |
193.3 |
dòng xả (BE012180) |
373.3 |
350.0 |
326.7 |
303.3 |
280.0 |
256.7 |
233.3 |
210.0 |
186.7 |
dòng xả (BE012170) |
360.0 |
337.5 |
315.0 |
292.5 |
270.0 |
247.5 |
225.0 |
202.5 |
180.0 |
dòng xả (BE012160) |
346.7 |
325.0 |
303.3 |
281.7 |
260.0 |
238.3 |
216.7 |
195.0 |
173.3 |
dòng xả (BE012150) |
333.3 |
312.5 |
291.7 |
270.8 |
250.0 |
229.2 |
208.3 |
187.5 |
166.7 |
dòng xả (BE012140) |
320.0 |
300.0 |
280.0 |
260.0 |
240.0 |
220.0 |
200.0 |
180.0 |
160.0 |
dòng xả (BE012130) |
306.7 |
287.5 |
268.3 |
249.2 |
230.0 |
210.8 |
191.7 |
172.5 |
153.3 |
dòng xả (BE012120) |
293.3 |
275.0 |
256.7 |
238.3 |
220.0 |
201.7 |
183.3 |
165.0 |
146.7 |
dòng xả (BE012110) |
280.0 |
262.5 |
245.0 |
227.5 |
210.0 |
192.5 |
175.0 |
157.5 |
140.0 |
|
|
|
|
|
Một số tải điện tử thông dụng |
|
VPR D12A-100 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 100 Ampe, điện áp xả 0-16 volt DC |
|
VPR D12A-200 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 200 Ampe, điện áp xả 0-16 volt DC |
|
VPR D12A-300 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 300 Ampe, điện áp xả 0-16 volt DC |
|
VPR D12A-400 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 400 Ampe, điện áp xả 0-16 volt DC |
|
VPR D12A-500 : tải giả điện tử, dòng xả danh định 500 Ampe, điện áp xả 0-16 volt DC |
|
|
|
Một số tải cơ thông dụng |
|
VPR D12-100 : tải giả cơ, dòng xả danh định 100A, điện áp xả 0-16V DC |
|
VPR D12-200 : tải giả cơ, dòng xả danh định 200A, điện áp xả 0-16V DC |
|
VPR D12-300 : tải giả cơ, dòng xả danh định 300A, điện áp xả 0-16V DC |
|
VPR D12-400 : tải giả cơ, dòng xả danh định 400A, điện áp xả 0-16V DC |
|
VPR D12-500 : tải giả cơ, dòng xả danh định 500A, điện áp xả 0-16V DC |
|